Tên sản phẩm: |
Kẽm clorua |
Từ đồng nghĩa: |
Kẽm clorua, ZnCl2 |
CAS: |
7646-85-7 |
Mục lục: |
Cl2Zn |
Công nghệ: |
136.3 |
Điểm nóng chảy |
293 °C (sáng) |
Điểm sôi |
732 °C (sáng) |
Tỉ trọng |
1,01 g/mL ở 20 °C |
áp suất hơi |
1mmHg ( 428 °C) |
Fp |
732°C |
nhiệt độ lưu trữ |
2-8°C |
độ hòa tan |
H2O: 4 M ở 20 °C, trong suốt, không màu |
hình thức |
tinh thể |
đã có |
pKa 6.06 (Không chắc chắn) |
Trọng lượng riêng |
2.91 |
màu sắc |
trắng |
PH |
5 (100g/l, H2O, 20℃) |
Mùi |
wh. tinh thể khối lập phương, không mùi |
Độ hòa tan trong nước |
432 g/100 mL (25 ºC) |
Nhạy cảm |
Hút ẩm |
Mã nguy hiểm |
Xi,N,C,F+,F,Xn |
GIẢI THOÁT |
Liên Hiệp Quốc 2924 3/PG 1 |
Lớp nguy hiểm |
3 |
Nhóm đóng gói |
I |
Mã HS |
28273600 |
ĂN |
50mg/m3 |
Ứng dụng Dùng làm tác nhân tách nước và ngưng tụ trong công nghiệp tổng hợp hữu cơ và chất xúc tác để sản xuất vanillin, aldehyde Cyclamen, thuốc giảm đau chống viêm và nhựa trao đổi cation; Dùng làm dung môi của polyacrylonitrile; Dùng làm chất gắn màu, chất làm bóng và chất hồ trong công nghiệp nhuộm; Dùng làm nguyên liệu để sản xuất hộp sợi và thoi (dung môi đồng cho sợi bông) để cải thiện lực bám dính của sợi; Dùng làm chất ổn định cho muối sinh màu thuốc nhuộm băng trong công nghiệp nhuộm trong sản xuất thuốc nhuộm hoạt tính và thuốc nhuộm cation; Dùng làm tác nhân làm sạch dầu và tác nhân hoạt hóa cho than hoạt tính; Dùng để tẩm gỗ để chống ăn mòn và chống cháy; Dùng làm chất chống cháy cho các sản phẩm bìa cứng và vải; Dùng để mạ điện; Dùng làm thuốc hàn cho điện cực hàn; Dùng để sản xuất hợp kim nhôm, khử axit kim loại nhẹ và xử lý lớp oxit bề mặt kim loại trong công nghiệp luyện kim; Dùng trong sản xuất giấy thiết kế; Dùng làm chất điện phân pin; Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất chữa cháy bọt chịu cồn và kẽm xyanua. Cũng dùng trong y học và sản xuất thuốc.